Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng...

30 từ vựng Tiếng Hàn về vũ trụ

 1. 태양: Mặt Trời

2. 수성: sao Thủy

3. 금성: sao Kim

4. 지구: Trái Đất

5. 화성: Sao Hỏa

6. 목성: Sao Mộc

7. 토성: Sao Thổ

8. 천왕성: Sao Thiên Vương

9. 해왕성: Sao Hải Vương

10. 명왕성: Sao Diêm Vương

11. 은하: ngân hà

12. 태양계: hệ mặt trời

13. 별: ngôi sao

14. 은하수: sông ngân

15. 혜성: sao chổi

16. 소행성: tiểu hành tinh

17. 행성: hành tinh

18. 유성: sao băng

19. 우주선: tàu vũ trụ

20. 월식: nguyệt thực

21. 일식: nhật thực

22. 망원경: kính thiên văn

23. 만월: trăng tròn

24. 초승달: trăng khuyết

25. 궤도: quỹ đạo

26. 우주: vũ trụ

27. 별자리: chòm sao

28. 우주여행: du lịch vũ trụ

29. 우주여행 상품: sản phẩm du lịch vũ trụ

30. 중력: trọng lực


Nhận xét

Bài đăng phổ biến