Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng...

88 Từ vựng Tiếng Hàn về mỹ phẩm


1      립스틱 Son môi

2 아이섀도 Đánh mắt

3 얼굴을 붉히다 Đánh phấn má

4 눈썹연필 Chì lông mày

5 클렌징 오일 Dầu tẩy trang

6 클런징 티슈 Khăn ướt tẩy trang

7 마스크 Mặt nạ dưỡng da

8 피부 Da

9 모공 Lỗ chân lông

10 건성피부 Da khô

11 각질 Da chết

12 기름 Da dầu

13 촉촉한피부 Da ẩm

14 지성피부 Da nhờn

15 주름 Nếp nhăn

16 흉터 Sẹo

17 곰보 Mặt rỗ

18 수면팩 Mặt nạ ban đêm

19 필링젤 Kem tẩy da chết

20 클렌징 크림 Kem tẩy trang

21 클렌징품 Sữa rửa mặt

22 선크림 Kem chống nắng

23 스킨 = 토너 Kem lót

24 메이크업= 화장하다 Trang điểm

25 로션 = 에멀전 Kem dưỡng da dạng lỏng

26 미백크림 Kem dưỡng trắng da

27 주름 개션 크림 Kem xóa mờ nếp nhăn

28 수분크림 Kem giữ ẩm cho da

29 아이크림 Kem dưỡng ẩm vùng mắt

30 비비크림 BB cream

31 파운데이션 Kem nền

32 컨실러 Kem che khuyết điểm

33 파우더 Phấn

34 하이라이터 Phấn đánh hightlight vùng chữ T

35 가루파우더 Phấn dạng bột

36 에센스 Essence

37 마스카라 Chuốt mi

38 속눈썹 덥착제 Keo dán lông mi giả

39 아이라이너 Chì kẻ mắt

40 뷰러 Uốn mi

41 아이섀도 Phấn mắt

42 립스틱 Son môi

43 립 글로즈 Son bóng

44 립밤 Son dưỡng

45 립틴트 Son lì

46 제모크림 Kem tẩy lông

47 여드름치료제 Kem trị mụn

48 도미나 Kem trị nám

49 비디워시 Sữa tắm

50 바디로션 Sữa dưỡng thể

51 샴푸 Dầu gội 

52 린스 Dầu xả

53 미장원 Thẩm mỹ viện

54 머리(카락) Tóc

55 염색 Nhuộm tóc

56 퍼머(파마) Làm tóc xoăn

57 스트레이트 퍼머 Duỗi tóc thẳng

58 탈모 치료제 Sản phẩm hạn chế tóc gãy rụng

59 트릿먼드 Hấp dầu cho tóc

60 손톱 다듬는 줄 Giũa móng tay

61 손톱깎이 Đồ cắt móng tay

62 매니큐어 항아리 Lọ sơn móng tay

63 여드름 필링 마스크 Mặt nạ lột mụn

64 핸드 로션 Kem dưỡng da tay

65 장미 물 Nước hoa hồng

66 나이트 크림 Kem dưỡng da ban đêm

67 데이 크림 Kem dưỡng da ban ngày

68 흉터 크림 Kem trị sẹo

69 여드름 크림 Kem trị mụn

70 건성 피부용 여드름 크림 Kem trị mụn cho da khô

71 복합성 피부용 여드름 크림 Kem trị mụn cho da hỗn hợp

72 지성 피부를위한 여드름 크림 Kem trị mụn cho da nhờn

73 코팩 Lột mụn đầu đen

74 속눈썹집는거 Kẹp lông mi cong

75 향수 Nước hoa

76 미용실 Tiệm cắt tóc

77 잡티&개선 Nám và tàn nhang

78 피부착색크림 Kem trị nám và tàn nhang

79 아이라이너 Dụng cụ kẻ lông mi

80 립팬슬 Dụng cụ kẻ đường viền môi

81 얼굴에 모공이 너무 커요 Lỗ chân lông ở da mặt to

82 얼굴에 기미가 끼어있어요 Trên mặt có nhiều vết sẹo

83 여드름자곡 Vết thâm của mụn

84 어떻게 치료하는 지 좀 상담해주세요! Hãy tư vấn cho tôi cách điều trị như thế nào.

85 치료과정이 어떻게 진행하실거예요? Quá trình điều trị sẽ diễn ra như thế nào

86 요즘 최신기기가 있어요? Có phương pháp điều trị nào mới gần đây không?

87 한번 치료를 받으면 시간을 얼마나 걸려요? Thời gian điều trị mất bao lâu?

88 팩트 Hộp phấn bôi

Nhận xét

Bài đăng phổ biến