BÀI ĐĂNG NỔI BẬT
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Từ vựng Tiếng Hàn về nhà hàng
► Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng
식당 [sik-tang] - Quán ăn
레스토랑 [rê-sư-thô-rang] - Nhà hàng
술집 [sul-jip] - Quán rượu, quầy bar
매뉴 [mê-nyu] - Thực đơn
음식 [ưm-sik] - Món ăn
한식 [han-sik] - Món ăn Hàn Quốc
양식 [yang-sik] - Món Âu, món tây
전채 [jon-chê] - Món khai vị
주식 [ju-sik] - Món ăn chính
후식 [hu-sik] - Tráng miệng
영수증 [yong-su-jưng] - Hóa đơn
► Từ vựng tiếng Hàn các vị trí công việc trong nhà hàng
관리 [koal-li] – Quản lý
요리사 [yô-si-sa] - Đầu bếp
주방장 [ju-bang-jang] - Bếp trưởng
식당 직원[sik-tang jik-won] - Nhân viên phục vụ nhà hàng
바텐더 [ba-thên-đo] - Nhân viên pha chế
출납원 [chul-nap-won] - Nhân viên thu ngân
► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn
밥 [bap] - Cơm
국 [kuk] - Canh
쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún
퍼 [pho] – Phở
김밥 [kim-bap] - Cơm cuộn
비빕밥 [bi-bim-bap] - Cơm trộn
회 [huê] - Món gỏi
생선회[seng-son-huê] - Gỏi cá
불고기 [bul-ko-ki] - Thịt bò xào
삼계탕 [sam-kyê-thang] - Gà hầm sâm
갈비 [kal-bi] – Thịt sườn
양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn tẩm gia vị
삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt ba chỉ
된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] - Canh đậu tương
차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] - Canh tương thịt
김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi
된장찌개 là Canh đậu tương (Ảnh nguôn Internet)
► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị
반찬 [ban-chan] - Thức ăn
김치[kim-chi] - Kim chi
무김치 [mu-kim-chi] – Kim chi củ cải
배추김치 [bê-chu-kim-chi] – Kim chi cải thảo
쌈무 [ssam-mu] – Cải cuốn
파저리 [pha-cho-ri] - Hành trộn
라면 [ra-myeon] - Mỳ gói
기름 [ki-rưm] - Dầu ăn
소금 [sô-kưm] - Muối
설탕 [sol-thang] - Đường
고추 [kô-chu] - Ớt
고추장 [kô-chu-jang] - Tương ớt
간장 [kan-jang] - Xì dầu
파양념 [pha-yang-nyeom] – Nước chấm pha cùng hành tây
► Từ vựng tiếng Hàn các loại thức uống
술 [sul] - Rượu
소주 [sô-ju] - Rượu soju
포도주 [phô-tô-ju] - Rượu vang
맥주 [mêk-ju] – Bia
칵테일 [khak-thê-il] - Cocktail
콜라 [khô-la] - Cola
우유 [u-yu] - Sữa
커피 [kho-phi] - Cà phê
차 [cha] – Trà
냉자 [neng-cha] – Trà đá
주스 [ju-sư] - Nước ép
청량음료 [chong-ryang-ưm-nyô] - Nước giải khát
음료수 [ưm-nyô-su] – Nước ngọt
광천수 [koang-chon-su] – Nước khoáng
레몬수 [rê-môn-su] – Nước chanh
► Từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng
잔 [jan] – Ly, chén
그릇 [kư-rưt] – Bát
포크 [phô-khư] - Dĩa
젓가락 [chot-ka-rak] - Đũa
숟가락 [sut-ka-rak] – Thìa
코스터 [khô-sư-tho] - Cái lót cốc
물수건[mul-su-kon] - Khăn ướt
앞치마 [ap-chi-ma] - Tạp dề
빨대 [bbal-tê] - Ống hút
오프너 [ô-phư-no] - Cái mở nút chai
쟁반 [jeng-ban] - Cái khay
높은의자 [nô-pưn-ưi-ja] - Ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn
성냥 [song-nyang] – Diêm
라이터 [ra-i-tho] - Cái bật lửa
재떨이 [jê-tto-ri] - Cái gạt tàn
불판 [bul-phan] - Vỉ nướng
연탄 [yon-than] – Than
집게 [jip-kê] - Kẹp gắp thịt
가 위 [ka-wi] - Kéo
Khách Hàn Quốc thường ăn các món nướng nên nhân viên phục vụ cần nắm những từ vựng liên quan đến chủ đề này.
► Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động
먹다 [mok-ta] – Ăn
드시다 [tư-si-ta] – Ăn (kính ngữ)
마시다 [ma-si-ta] - Uống
차려주다 [cha-ryo-ju-tà] - Phục vụ
요리하다 [yô-ri-ha-ta] - Nấu ăn
주문하다 [ju-mun-ha-ta] - Gọi món
상을차리다 [jang-ưl-cha-ri-ta] - Dọn dẹp bàn ăn
식탁을차리다 [sik-thak-kưl-cha-si-ta] - Bày băn ăn
주다 [ju-tà] - Đưa cho
받다 [bat-ta] - Nhận
잡다 [jap-ta] - Cầm
켜다 [khyo-ta] - Đốt, thắp
바르다 [ba-rư-ta] - Phết
지불하다 [ji-bul-ra-ta] - Trả tiền
계산하다 [kyê-san-ha-ta] - Thanh toán
► Từ vựng tiếng Hàn về cảm nhận món ăn
맛있다 [ma-sit-ta] - Ngon
맛없다 [ma-sop-ta] - Không ngon
맵다 [mep-ta] - Cay
짜다 [jja-ta] - Mặn
달다 [tal-ta] - Ngọt
쓰다 [ssư-ta] - Đắng
싱겁다 [sing-kop-ta] - Nhạt
Người Hàn nói 맛있다 cùng với việc giơ ngón tay cái – có nghĩa là rất ngon.
► Từ vựng tiếng Hàn các loại rau củ - thực phẩm
고기 [kô-ki] - Thịt
소고기 [sô-kô-ki] - Thịt bò
돼지고기 [tuê-ji kô-ki] - Thịt heo
닭고기 [tal-kô-ki] - Thịt gà
생선 [seng-son] - Cá
바다생선 [ba-ta-seng-son] - Cá biển
계란 [kyê-ran] - Trứng
채소 [chê-sô] – Rau
토마토 [thô-ma-thô] - Cà chua
고구마 [kô-ku-ma] - Khoai
감자 [kam-ja] - Khoai tây
양파 [yang-pha] - Hành tây
마늘 [ma-nưl] - Tỏi
두부 [tu-bu] - Đậu phụ
녹두 [nook-tu] - Đậu xanh
땅콩 [ttang-khôm] - Lạc
► Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây
과일 [koa-il] - Hoa quả
포도 [phô-tô] - Nho
사과 [sa-koa] - Táo
배 [bê] - Lê
수박 [su-bak] - Dưa hấu
바나나 [ba-na-na] - Chuối
오렌지 [ô-rên-ji] - Cam
Trong quá trình giao tiếp tiếng Hàn, bạn cần áp dụng cách phát âm câm căng - âm bật hơi và quy tắc nối âm để khách có thể nghe rõ ràng bạn đang nói về vấn đề gì. Có một bí quyết để nhớ từ lâu hơn là bạn nên tự đặt câu với mỗi từ mới và luyện tập sử dụng chúng thường xuyên. Mong rằng list 120+ từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng này sẽ là “vốn lận lưng” cơ bản hỗ trợ cho công việc phục vụ khách Hàn Quốc của bạn.
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Bài đăng phổ biến
Tổng hợp 100 ngữ pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
NHỮNG SỐ ĐIỆN THOẠI CẦN BIẾT DÀNH CHO CỘNG ĐỒNG NGƯỜI VIỆT NAM SINH SỐNG TẠI HÀN QUỐC
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Từ vựng Tiếng Hàn về bệnh viện và các loại bệnh
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
47 cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Các kì thi đánh giá của 사회통합프로그램 KIIP (thi xếp lớp + thi lên lớp + thi hết lớp 4 + thi hết lớp 5)
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
150 cấu trúc ngữ pháp Topik II
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Cách sử dụng 에 가다/오다 đi/ đến một nơi nào đó.
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
CÁCH TẠO TÀI KHOẢN ĐỂ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH HÒA NHẬP XÃ HỘI HÀN QUỐC 사회통합프로그램 KIIP
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
You accrue them routinely - is not a|there is not any} want signal up|to enroll}. Disabled World is an impartial incapacity neighborhood established in 2004 to offer incapacity information and knowledge to folks with disabilities, seniors, their household and/or carers. See our homepage for informative information, reviews, sports, 코인카지노 stories and how-tos. You also can connect with us on Twitter and Facebook or study more about Disabled World on our about us page. Our HoF Voyage feature takes you on an epic journey around the world.
Trả lờiXóa