Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng...

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CÁC CHỨC DANH LÃNH ĐẠO VÀ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

CÁC CHỨC DANH LÃNH ĐẠO VÀ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VIỆT NAM


1. Chủ tịch nước: (국가)주석
2. Tổng bí thư: 총서기장
3. Thủ tướng (chính phủ): (국무)총리
4. Phó thủ tướng: 부총리
5. Bộ trưởng: 장관
6. Thứ trưởng: 차관
7. Chủ nhiệm văn phòng chính phủ: 총리실 장관
8. Chủ tịch quốc hội: 국회의장
9. Chủ tịch ủy ban Mặt trận Tổ quốc: 조국전선위원장
10. Trưởng ban Tuyên giáo trung ương: 중앙선전교육위원장
11. Chủ tịch Công đoàn: 노조 (노동조합) 위원장
12. Bộ trưởng Bộ nội vụ: 내무부 장관
13. Phó thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao: 부총리 겸 외교장관
14: Thiết lập quan hệ ngoại giao: 수교
15. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng: 국방장관
16. Bộ trưởng Bộ Công an: 공안장관
17.Thường trực Ban bí thư Đảng: 당 상임서기
18. Trưởng ban Tổ chức trung ương Đảng: 당 중앙조직위원장
19. Trưởng ban Dân vận Trung ương: 당 중앙대중동원위원장
20. Trưởng ban Kinh tế Trung ương: 당 중앙경제위원장
21. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao: 최고인민법원장
22. Bộ Chính trị: 정치국
23. Ủy viên Bộ Chính trị: 정치국원
24. Thống đốc ngân hàng nhà nước: 중앙은행 총재
25. Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao: 최고인민검찰원장
26. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố: 성/시 인민위원장 (성장)
27. Chủ tịch hội đồng nhân dân tỉnh/ thành phố: 성/ 시 인민의회 의장
28. Ủy ban Thường vụ quốc hội: 국회 상임위원회
29. Trưởng ban Dân nguyện: 국민민의위원장
30. Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội: 국회 사무총장
31. Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội: 국회의원 실무위원장
32. Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch covid 19: 코로나19 예방 및 통제 /코로나19 방역 국가지도위원회
33. Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh TP. Hà Nội, CDC Hà Nội: 하노이시 질병통제예방센터

Nhận xét

Bài đăng phổ biến