BÀI ĐĂNG NỔI BẬT
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Học cách ĐẾM số trong Tiếng Hàn
Học cách ĐẾM số trong Tiếng Hàn nha mọi người 🤪
Công thức đọc số tiền Hàn Quốc:
- 십억 khi đọc số >= 1 tỷ
- 억 >= 100 triệu
- 천만 >= 10 triệu
- 백만 >= 1 triệu
- 십만 >= 100 nghìn
- 만 >= 10 nghìn
- 천 >= 1 nghìn
- 백 >= 1 trăm
- 십 >= 10
* Khi đọc cứ đọc theo công thức giảm dần:
- 억, 천, 백, 십, hàng đơn vị sau 십 + 만, 천, 백, 십, đơn vị + (원 uôn/ 동 đông)
* Trừ số 1 của hàng đơn vị ra, tất cả các số 1 của hàng chục(십), trăm(백), nghìn(천), vạn(만) không cần đọc.
Ví dụ:
- 1.000 천
- 2.000 이천
- 2.500 이천오백
- 9.999 구천구백구십구
- 10.000 만
- 10.500 만 오백 (trước tiên 10 nghìn ta đọc là 만, sau 만 bắt đầu đọc thụt lùi từ 천, không có hàng 천 thì ta đọc luôn hàng 백, 500-> 오백)
- 11.000 만 천
- 11.500 만 천오백
- 18.900 만 팔천구백
- 20.000 이만
- 20.500 이만 오백
- 21.000 이만 천
- 22.500 이만 이천오백
- 86.555 팔만 육천오백오십오
- 100.000 십만 (nói đến hàng trăm trong tiếng việt thì nghĩ đến hàng 십 trong tiếng hàn thôi, vì đằng sau là chữ Vạn(만) mà).
- 101.000 십만 천 (100 nghìn đọc luôn 십, sau 십 còn hàng đơn vị nữa nhưng = 0 nên bỏ qua rồi + thêm chữ 만 -> 십만. Sau đó tiếp tục đọc lùi 천, 백, 십, đơn vị. Chỉ có 1000 nên đọc luôn 천).
- 110.000 십일만
- 111.000 십일만 천
- 125.000 십이만 오천
- 215.800 이십일만 오천팔백 (200 nghìn -> 이십 + đơn vị sau sip + 만 + đọc thụi lùi từ 천,...)
- 567.890 오십육만 칠천팔백구십
- 1.000.000 백만 [뱅만]
- 1.010.000 백일만 (trước tiên gặp hàng triệu đọc luôn 백, sau 백 là 십 (không có bỏ qua), đơn vị + 만).
- 1.100.000 백십만
- 1.110.000 백십일만
- 1.111.000 백십일만 천
- 6.789.000 육백칠십팔만 구천
- 8.995.500 팔백구십구만 오천오백
- 10.000.000 천만
- 10.100.000 천십만 (hàng 백 = 0)
- 11.110.000 천백십일만
- 12.560.000 천이백오십육만
- 19.650.000 천구백육십오만
- 20.000.000 이천만
- 22.180.000 이천이백십팔만
- 39.799.000 삼천구백칠십구만 구천
- 69.860.000 육천구백팔십육만
- 79.678.900 칠천구백육십칠만 팔천구백
- 100.000.000 억
- 101.500.000 억 백오십만 (sau 억 bắt đầu đọc lùi từ 천, hàng 천 không có nên bỏ qua)
- 111.550.000 억 천백오십오만
- 253.600.000 이억 오천삼백육십만
- 486.569.000 사억 팔천육백오십육만 구천
- 500.000.000 오억
- 965.379.000 구억 육천오백삼십칠만 구천
- 1.000.000.000 십억
- 1.100.000.000 십일억
- 1.285.500.000 십이억 팔천오백오십만
- 3.232.458.000 삼십이억 삼천이백사십오만 팔천
- 10.000.000.000 백억
- 100.000.000.000 천억
- 1.000.000.000.000 조
- 10.000.000.000.000 십조
- 100. 000.000.000.000 백조
- 1.000.000.000.000.000 천조
- 10.000.000.000.000.000 해
- 100.000.000.000.000.000 경
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Bài đăng phổ biến
Tổng hợp 100 ngữ pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
NHỮNG SỐ ĐIỆN THOẠI CẦN BIẾT DÀNH CHO CỘNG ĐỒNG NGƯỜI VIỆT NAM SINH SỐNG TẠI HÀN QUỐC
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Từ vựng Tiếng Hàn về bệnh viện và các loại bệnh
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
47 cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Các kì thi đánh giá của 사회통합프로그램 KIIP (thi xếp lớp + thi lên lớp + thi hết lớp 4 + thi hết lớp 5)
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
150 cấu trúc ngữ pháp Topik II
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Cách sử dụng 에 가다/오다 đi/ đến một nơi nào đó.
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
CÁCH TẠO TÀI KHOẢN ĐỂ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH HÒA NHẬP XÃ HỘI HÀN QUỐC 사회통합프로그램 KIIP
- Nhận đường liên kết
- X
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Đăng nhận xét