Chuyển đến nội dung chính

BÀI ĐĂNG NỔI BẬT

CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN

Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt ngoài (국적 증서) Ảnh: Bằng chứng nhận quốc tịch của mình mặt trong (국적 증서) Xin chào các bạn ! Mình là Seona*. Mình hiện là người có hai quốc tịch Việt Nam & Hàn Quốc. Sau đây là chia sẻ của mình về các bước để nhập quốc tịch dành cho cô dâu Việt lấy chồng Hàn. Các bạn không phải là cô dâu cũng có thể dùng bài viết này làm tài liệu tham khảo. Bài viết tuy dài nhưng rất nhiều thông tin bổ ích. Bạn nhớ đọc hết nhé ! Nhập quốc tịch Hàn (귀화) có nhiều diện và mình nhập theo diện phụ nữ di trú kết hôn F-6. Phụ nữ di trú kết hôn muốn nhập quốc tịch Hàn hiện nay theo như hiểu biết của mình thì có hai cách. - Cách 1: Là theo cách truyền thống cũ, chờ đủ 2 năm, nộp hồ sơ nhập tịch lên Cục quản lý xuất nhập cảnh (출입국관리사무소) rồi chờ ngày gọi thi phỏng vấn, thi đậu rồi chờ ngày ra giấy chứng nhận nhập tịch. - Cách 2: Là theo cách hiện nay nhiều bạn đang làm là học chương trình Hòa Nhập Xã Hội KIIP - 사회통합 프로그램 sau đó thi để lấy chứng chỉ tốt ng...

Từ vựng Tiếng Hàn liên quan đến THI BẰNG LÁI XE Ô TÔ

 



Từ vựng Tiếng Hàn liên quan đến THI BẰNG LÁI XE Ô TÔ

운전: lái xe, vận hành

주차: đỗ xe, đậu xe

주차장: bãi đỗ xe

브레이크: phanh xe

핸들: tay lái

라이트: đèn trước

미등: đèn sau

운전대: vô lăng

경기음: còi

범퍼 (트렁크): cốp xe

엔진후드: mũi xe

백미러: gương chiếu hậu bên ngoài xe

룸미러: gương chiếu hậu bên trong xe

방향지시등: đèn chỉ phương hướng

시동모터: động cơ khởi động

도어: cửa xe

전구: bóng đèn

타이어: lốp xe

조명스위치: công tắc đèn

계기판: đồng hồ km

에어컨: máy lạnh

히터: sưởi

변속기 (기어): cần số

엔진: động cơ máy

비상경고등: đèn ưu tiên khi nguy hiểm

와이퍼: cần gạt nước

안전벨트 (안전띠): dây an toàn

브레이크 오일: dầu phanh

엔진오일: dầu máy

미션 오일: dầu hộp số

델후 오일: dầu trục sau

운행: lái xe

주행거리: quãng đường đi được

타이어 펑크: nổ lốp xe

자동문: cửa tự động

수동문: cửa không tự động

잠금: khóa

운전석: ghế lái xe

주소석: ghế phụ xe

온도 조절 노브: nút điều chỉnh nhiệt độ

앞 유리 서리제거: làm sạch sương mù trên kính trước xe

환풍기: quạt thông gió

글로브 박스: hộp đựng đồ cá nhân

선바이저: tấm che nắng

실내등: đèn trong xe

오디오: máy nghe nhạc

백미러: gương chiếu hậu

조명: đèn pha

각도조절: điều chỉnh góc độ

높이조절: điều chỉnh độ cao

와샤액: nước rửa kính

독서등: đèn đọc sách

안개등: đèn sử dụng khi trời có sương mù

엔진 시동: khởi động máy xe

클럭지 페달: chân côn

가속 페달: chân ga

깜빡 라이트: đèn xi nhan

상향 표시등: đèn pha

충전 경고등: đèn cảnh báo cần nạp điện

엔진오일 압력 경고등: đèn cảnh báo áp suất dầu máy

도어 열림 경고등: đèn báo cửa chưa đóng

베터리 방전: ắc qui bị phóng điện

부픔 교환: thay phụ tùng

견인: bị kéo xe

음주운전: uống rượu khi lái xe

과속: quá tốc độ

안전벨트: dây an toàn

일방통행: đường một chiều

예비 타이어: lốp dự phòng

냉각수: nước làm lạnh máy

엔진오일 레벨게이지: thước đo kiểm tra dầu máy

타이어 공기압: hơi lốp xe

연로 필터: lọc dầu

연로 탱크: thùng nhiên liệu

냉각수 점검: kiểm tra nước làm mát

벨트 점검: kiểm tra dây cu roa máy

에어클리너: lọc không khí

클러치 점검: kiểm tra chất cồn

필기: thi viết

도로주행: thi chạy ngoài đường

합격: đỗ xe

불합격: không đỗ xe

교틍사고: tai nạn giao thông

안전운전: lái xe an toàn

시험장: sân thi


Nhận xét

Bài đăng phổ biến