BÀI ĐĂNG NỔI BẬT
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Dịch Bài 1 - Lớp 2 sách KIIP
Bài 1: 제 고향은 경치가 아름다운 곳이에요 Quê hương tôi là nơi có cảnh quan tươi đẹp
단원 도입 MỞ BÀI
① Chủ đề: Quê hương
② Từ vựng và ngữ pháp:
Từ vựng liên quan đến giới thiệu quê hương.
Danh từ + 이라고 하다
Tính từ + 은
③ Hoạt động:
Giới thiệu về quê hương
Đọc bài viết giới thiệu về quê hương
④ Văn hóa và thông tin: Thành phố nổi tiếng của Hàn Quốc.
Quê hương của người này ở đâu?
Quê hương của các bạn là nơi như thế nào?
어휘와 문법 1 - TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP 1
TỪ VỰNG (Trang 14)
Những thành phố sau đây nổi tiếng vì cái gì?
오래된 건물: tòa nhà cổ xưa
호수: hồ
맥주: beer, bia
박물관 viện bảo tàng
절(사원): chùa, chùa chiền
벚꽃: Hoa anh đào
한강: sông Hàn
해산물, 생선회: hải sản, gỏi cá
아오자이, 쌀국수: Áo dài, Phở
프랑스 파리는 큰 박문관으로 유명해요. Paris ở nước Pháp nổi tiếng là nơi có bảo tàng lớn
이름은 루브르예요. Tên là Louvre.
Thủ đô của đất nước bạn ở đâu? Nó nổi tiếng bởi cái gì?
베트남의 수도는 하노이예요. Thủ đô của Việt Nam là Hà Nội.
하노이는 쌀국수로 유명해요. Hà Nội nổi tiếng với món phở.
Chú ý phát âm: 박물관 [방물관]
NGỮ PHÁP (Trang 15)
Danh từ + 이라고 하다 ‘gọi là, được gọi là…’
Cách dùng:
• Dùng khi nói tên người và sự vật.
• Khi nói tên người thì dùng 저는 + 이라고 합니다 hoặc là 제 이름은 + 이라고 합니다.
Cách chia: Như trong sách
Ví dụ có hình minh họa:
이 음식을 베트남 말로 뭐라고 해요? Món ăn này được gọi là gì bằng tiếng Việt vậy?
베트남 말로 ‘포’라고 해요. Gọi là ‘Phở’ bằng tiếng Việt ạ.
예문:
가: 이것을 한국말로 뭐라고 해요? Cái này được gọi là gì bằng tiếng Hàn vậy?
나: 한국말로 ‘프린터’라고 해요. Nó được gọi là ‘프린터 – printer ‘trong tiếng Hàn.
이 동물을 한국말로 원숭이라고 해요. Con vật này được gọi là 원숭이(con khỉ) trong tiếng Hàn.
처음 뵙겠습니다. 저는 제인이라고 합니다. 미국에서 왔어요. Rất hân hạnh lần đầu được gặp mặt. Cháu được gọi là Jane ạ. Cháu đến từ Mỹ ạ.
Bài tập ngữ pháp 1:
1. Nói tên quần áo hoặc tên món ăn ở các nước như thế nào?
Nói tên quần áo:
보기 mẫu:
한국의 전통 옷을 한복이라고 해요. 일본의 전통 옷은 뭐라고 해요?
Trang phục truyền thống của Hàn Quốc được gọi là Hanbok. Trang phục truyền thống của Nhật Bản được gọi là gì?
1)기모노 (của nhật)
2)치파오 (của Trung Quốc)
3)아오자이 (của Việt Nam)
Nói tên món ăn:
보기 mẫu:
이 음식을 송편이라고 해요. Món ăn này được gọi là Songpyeon.
1)월병 (của Trung Quốc) 2)짜조 (của Việt Nam) 3)스시 (của Nhật)
2. Hãy nói chuyện về nội dung sau đây.
고향의 음식 이름 Tên món ăn quê hương
고향의 관광지 이름 Tên địa điểm du lịch quê hương
고향의 산, 강 이름 Tên núi, sông quê hương
제주도는 산으로 유명해요. 한라산이라고 해요. Đảo Jeju nổi tiếng với Núi. Gọi là núi Halla.
어휘와 문법 2 TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP 2
TỪ VỰNG (Trang 16)
Từ vựng về thành phố:
건물이 높다 Nhà cao
야경이 아름답다 Cảnh đêm đẹp
박물관이 많다 Viện bảo tàng nhiều
교통이 편리하다 Giao thông thuận tiện
길이 복잡하다 Đường phức tạp
차가 많다 Nhiều xe
사람이 많다 Người đông
Từ vựng về nông thôn:
공기가 깨끗하다 Không khí trong lành
산과 강이 있다 Có núi và sông
조용하다 yên tĩnh, tĩnh mịch
한적하다 tĩnh lặng, an nhàn
경치가 아름답다 Phong cảnh đẹp
물이 깨끗하다: Nước sạch
건물이 낮다 Nhà thấp
Các bạn hãy thử nói về quê hương mình
제 고향은 몽골 울란바토르예요. 울란바토르는 차가 많아서 좀 복잡해요.
Quê tôi ở Ulaanbaatar, Mông Cổ. Ulaanbaatar hơi phức tạp vì có nhiều xe cộ.
NGỮ PHÁP (Trang 17)
Tính từ + 은: Tính từ làm định ngữ danh từ
Cách dùng:
• Được dùng để biểu thị trạng thái của người hay sự vật.
• Gắn vào sau thân tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đi theo ngay sau đó.
• Với 있다, 없다 thì dùng 는 thay vì dùng 은.
Cách chia: như tróng sách
Ví dụ có hình minh họa:
후엔 씨, 하노이는 어떤 곳이에요? Huyền, Hà Nội là nơi như thế nào?
하노이는 베트남에서 제일 큰 도시예요. Hà Nội là thành phố lớn nhất Việt Nam.
예문:
가: 그 가게에 왜 자주 가요? Tại sao bạn thường đến cửa hàng đó?
나: 싸고 예쁜 옷이 많아요. Có nhiều quần áo rẻ và đẹp.
저는 넓은 집에서 살고 싶어요. Tôi muốn sống trong một ngôi nhà rộng rãi.
시장에는 싸고 맛있는 음식이 많아요. Có nhiều đồ ăn ngon bổ rẻ trong chợ.
Bài tập ngữ pháp 2:
1. Đây là đâu? Là nơi như thế nào? Hãy thử nói xem.
보기 mẫu:
여기는 어디예요? 어떤 곳이에요? Đây là ở đâu vậy? Là nơi như thế nào?
여기는 태국 방콕이에요. 방콕은 차가 많고 복잡한 도시예요. Đây là Bangkok, Thái Lan. Bangkok là một thành phố nhiều xe cộ và phức tạp.
1)미국, 뉴욕
높은 건물이 많다 Có nhiều nhà cao tầng.
2)베트남, 하노이
큰 호수가 있다 Có hồ lớn.
3)중국, 살하이
야경이 아름답다 Cảnh đêm đẹp.
2. Hỏi bạn của bạn về những điều sau đây và cùng nói chuyện thử xem.
지금 어떤 곳에서 살고 있어요? Hiện tại bạn đang sống ở nơi như thế nào?
앞으로 어떤 곳에서 살고 싶어요? Sau này bạn muốn sống ở nơi như thế nào?
말하기와 듣기 NÓI VÀ NGHE (Trang 18)
NÓI:
1. 라흐만 giới thiệu quê hương của mình cho đồng nghiệp. Hãy thử nói giống như đoạn hội thoại sau.
Nội dung đoạn luyện nói:
황: 라흐만 씨는 고향이 어디예요? Rahman, quê anh ở đâu vậy?
라흐만: 제 고향은 방글라데시 다카예요. Quê tôi ở Dhaka, Bangladesh.
황: 그곳은 어떤 곳이에요? Nơi đó là nơi như thế nào?
라흐만: 다카는 우리 나라 수도예요. 높은 건물이 많고 사람도 많아요. 조금 복잡하지만 경치가 아름다운 곳이에요. Dhaka là thủ đô của đất nước chúng tôi. Có nhiều nhà cao tầng và cũng có nhiều người. Tuy có hơi phức tạp một chút nhưng là nơi có phong cảnh đẹp.
1) 방글라데시/ 다카/ 조금 복잡하지만 경치가 아름답다
Bangladesh / Dhaka / Tuy hơi phức tạp nhưng cảnh trí đẹp
2) 베트남/ 하노이/ 오토바이가 많아서 복잡하다.
Việt Nam / Hà Nội / Vì có nhiều xe máy nên phức tạp.
2. Hãy thử giới thiệu quê hương của bạn với bạn bè.
NGHE:
왕흔 giới thiệu quê hương của mình. Hãy lắng nghe và trả lời câu hỏi.
Câu hỏi:
1) 왕흔 đến từ nước nào? Quê hương là ở đâu?
2) Quê hương của 왕흔 là nơi như thế nào?
Nội dung bài nghe:
왕흔 (nữ): Xin chào. Tôi là 왕흔. Hôm nay tôi sẽ giới thiệu cho các bạn về quê hương của tôi.
Tôi đến từ Trung Quốc. Quê tôi là 산둥성 청도. Các bạn biết bia 청도 chứ? Quê tôi là một nơi rất nổi tiếng với bia. Các bạn hãy đến 청도 chơi nhé.
읽기와 쓰기 ĐỌC VÀ VIẾT (Trang 19)
ĐỌC:
1. Đọc bài viết sau và trả lời các câu hỏi.
Nội dung bài đọc:
제 고향은 베트남 하노이입니다. Quê hương tôi là Hà Nội, Việt Nam.
하노이는 베트남의 수도이고 베트남에서 제일 큰 도시입니다. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam và là thành phố lớn nhất ở Việt Nam.
하노이에는 높은 건물이 많고 길도 복잡합니다. Hà Nội có rất nhiều nhà cao tầng và đường xá phức tạp.
특히 오토바이가 많아서 좀 복잡합니다. Đặc biệt do có nhiều xe máy nên đông đúc, phức tạp.
하노이는 음식이 싸고 맛있습니다. Đồ ăn ở Hà Nội vừa rẻ vừa ngon.
가장 유명한 음식은 쌀국수입니다. Món ăn nổi tiếng nhất là 쌀국수.
베트남 말로는 ‘포’라고 합니다. Trong tiếng Việt gọi là Phở.
베트남 사람들은 거의 매일 ‘포’를 먹습니다. Người Việt Nam hầu như ngày nào cũng ăn phở.
하노이 근처에 유명한 관광지 하롱베이가 있습니다. Ở gần Hà Nội có địa điểm du lịch nổi tiếng là Vịnh Hạ Long.
하롱베이에는 여러 개의 섬이 있어서 배를 타고 갑니다. Ở Vịnh Hạ Long có nhiều đảo nên bạn có thể đi bằng thuyền.
경치가 아름다운 곳이라서 외국 사람도 많이 옵니다. Vì là nơi có cảnh trí đẹp nên rất nhiều người nước ngoài đến thăm.
Câu hỏi:
1) Nếu giống nội dung ở trên thì viết O, khác thì viết X.
① Quê của người này là thành phố lớn thứ hai ở Việt Nam.
② Thành phố này là nơi phức tạp vì có nhiều xe buýt.
③ Có địa điểm du lịch nổi tiếng gần thành phố này.
2) 쌀국수 được gọi là gì bằng tiếng Việt Nam?
3) Vịnh Hạ Long là nơi như thế nào?
VIẾT:
2. Viết một bài giới thiệu về quê hương của bạn.
고향 quê hương
도시 특징 điểm đặc biệt của thành phố
유명한 음식 món ăn nổi tiếng
유명한 장소 địa điểm nổi tiếng
단어장 Từ vựng:
특히 đặc biệt
관광지 điểm du lịch
섬 hòn đảo
문화와 정보 VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (Trang 20)
Dịch nội dung: 한국의 유명한 도시 Các thành phố nổi tiếng ở Hàn Quốc
여러분은 한국의 어떤 도시를 압니까? Bạn biết những thành phố nào ở Hàn Quốc?
한국은 유명한 도시가 많이 있습니다. Hàn Quốc có rất nhiều thành phố nổi tiếng.
한국의 수도는 서울입니다. Thủ đô của Hàn Quốc là Seoul.
그리고 제2의 도시는 부산입니다. Và thành phố lớn thứ hai là Busan.
부산은 큰 배가 들어오고 나가는 항구 도시입니다. Busan là thành phố cảng, nơi các tàu lớn ra vào.
춘천은 큰 호수가 있는 호수의 도시입니다. Chuncheon là thành phố của các hồ nước với những hồ lớn.
경주는 과거 신라의 수도로 역사의 도시입니다. Gyeongju là thành phố của lịch sử bởi là thủ đô của vương triều Silla trong quá khứ.
그리고 전주는 맛의 도시니까 꼭 가서 맛있는 음식을 드세요. Và Jeonju là thành phố của hương vị nên nhất định hãy đến và thưởng thức những món ăn ngon.
Câu hỏi:
1) Thành phố thứ hai ở Hàn Quốc là đâu??
2) 춘천 là nơi như thế nào?
3) Bạn muốn đến thành phố nào trong số những thành phố này?
발음 PHÁT ÂM (Trang 21)
Quy tắc âm hơi hóa.
Tham khảo tài liệu “10 quy tắc phát âm cơ bản trong Tiếng Hàn” của Hàn Ngữ Seona để hiểu hơn về quy tắc này nhé !
Cách tham khảo:
① Xem trên YouTube (miễn phí)
② Mua tài liệu này (tính phí)
1. Hãy nghe phần sau và đọc theo.
2. Nghe những câu sau đây và luyện tập.
1. 가: Đây là nơi nào?
나: Là nơi mà nước sạch.
2. 가: Quê Huyền là nơi như thế nào?
나: Quê hương mình là một nơi yên ả.
3. 가: 울란바토르 thì thế nào?
나: Xe nhiều nên phức tạp
배운 어휘 확인 KIỂM TRA TỪ VỰNG ĐÃ HỌC (Trang 21)
오래되다 lâu năm, cũ
호수 hồ
맥주 bia
벚꽃 hoa anh đào
한강 Hangang; sông Hàn
해산물 hải sản
부산 해운대 bãi biển Busan
생선회 gỏi cá
절(사원) chùa, chùa chiền
박물관 viện bảo tàng
건물 tòa nhà
높다 cao
많다 nhiều
복잡하다 phức tạp, hỗn tạp
야경 cảnh đêm
아름답다 đẹp, hay
교통 giao thông
편리하다 tiện lợi
한적하다 tĩnh mịch, tĩnh lặng
깨끗하다 sạch sẽ
조용하다 yên tĩnh, tĩnh mịch
낮다 thấp
특히 một cách đặc biệt
관광지 điểm du lịch
섬 đảo
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Bài đăng phổ biến
Tổng hợp 100 ngữ pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
CÁC BƯỚC NHẬP QUỐC TỊCH HÀN QUỐC DÀNH CHO CÔ DÂU VIỆT - HÀN
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
NHỮNG SỐ ĐIỆN THOẠI CẦN BIẾT DÀNH CHO CỘNG ĐỒNG NGƯỜI VIỆT NAM SINH SỐNG TẠI HÀN QUỐC
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Từ vựng Tiếng Hàn về bệnh viện và các loại bệnh
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Kính ngữ trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
47 cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Hàn
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Các kì thi đánh giá của 사회통합프로그램 KIIP (thi xếp lớp + thi lên lớp + thi hết lớp 4 + thi hết lớp 5)
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
150 cấu trúc ngữ pháp Topik II
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Cách sử dụng 에 가다/오다 đi/ đến một nơi nào đó.
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
CÁCH TẠO TÀI KHOẢN ĐỂ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH HÒA NHẬP XÃ HỘI HÀN QUỐC 사회통합프로그램 KIIP
- Nhận đường liên kết
- Ứng dụng khác
Nhận xét
Đăng nhận xét